Từ điển Thiều Chửu
吟 - ngâm
① Ngâm. Ðọc thơ đọc phú kéo giọng dài ra gọi là ngâm, như ngâm nga 吟哦, ngâm vịnh 吟詠, v.v. Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm 呻吟.

Từ điển Trần Văn Chánh
吟 - ngâm
① Ngâm, ngâm vịnh: 吟詩 Ngâm thơ; ② Than van, rên rỉ: 呻吟 Rên rỉ; ③ Một loại thơ ca thời cổ: 《宮怨吟》 Tập thơ "Cung oán ngâm" (của Nguyễn Gia Thiều).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吟 - ngâm
Rên rỉ. Tiếng rên — Đọc kéo dài và lên giọng xuống giọng — Tên một thể văn vần, ở Việt Nam là thể Song Thất Lục bát. Td: Chinh phụ ngâm khúc — Đọc thơ với âm điệu dễ nghe. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thông minh vốn sẵn tính trời, pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm «.


歌吟 - ca ngâm || 征婦吟曲 - chinh phụ ngâm khúc || 拱極樂吟集 - củng cực lạc ngâm tập || 宮怨吟曲 - cung oán ngâm khúc || 鏡海續吟 - kính hải tục ngâm || 聯吟 - liên ngâm || 吟哦 - ngâm nga || 吟詠 - ngâm vịnh || 首尾吟 - thủ vĩ ngâm || 沈吟 - trầm ngâm || 醉吟 - tuý ngâm ||